Thêm thông tin:Tạo độ che phủ có thể xây dựng từ trung bình đến đầy đủ giúp làm đẹp làn da của bạn. Lớp nền mờ không bao giờ xỉn màu, phẳng hay bệt và giảm thiểu các khuyết điểm trong khi bột mịn mượt điều tiết bã nhờn ngay lập tức và suốt cả ngày.
Kết quả lâm sàng: Dựa trên một thử nghiệm người tiêu dùng kéo dài 4 tuần được thực hiện trên 32 phụ nữ:
– 97% nhận thấy sản phẩm có tác dụng cực lâu
– 91% nhận thấy sản phẩm kéo dài cả ngày mà không cần chạm
vào
– 97% nhận thấy rằng nó kiểm soát việc sản xuất bã nhờn
Cách sử dụng được đề xuất:
-Cho một lượng nhỏ lên mu bàn tay và thoa lên mặt với Laura’s Egg Shaped Sponge hoặc đầu ngón tay.
-Để che phủ nhiều hơn, hãy dùng cọ.
– Để có kết quả tốt nhất, hãy sử dụng với kem lót nền Laura Mercier yêu thích của bạn.
– Mẹo: Để có được vẻ ngoài tự nhiên và hoàn mỹ, Laura khuyên bạn nên tránh thoa quá nhiều kem nền ở giữa mặt, nơi quá nhiều có thể làm nổi bật các nếp nhăn và các khuyết điểm khác.
– Cho dù đó là sản phẩm dạng lỏng, kem hay bột, cô ấy khuyên bạn nên bắt đầu từ bên ngoài khuôn mặt và thoa theo hướng từ trong lên đến mũi.
-Tập trung vào từng khu vực một và đảm bảo sản phẩm được trộn đều.
– Tránh thoa quá nhiều quanh mắt hoặc trên đường viền của khuôn mặt. Lặp lại ứng dụng cho đến khi đạt được độ che phủ mong muốn.
– Quan trọng: Sử dụng kem nền để làm đều màu da. Sử dụng kem che khuyết điểm để che đi những khuyết điểm.
Thành phần:
Cyclopentasiloxane,Nước, Isododecane, Methyltrimethicone, Butylene Glycol giữ ẩm, Peg-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Silica chất làm mịn da, Dimethicone, Disteardimonium Hectorite,Phenyl Trimethicone chống nắng, Acrylates / Dimethicone Copolymer Peg-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Dimethicone, Disteardimonium Hectorite, Acrylates / Dimethicone Copolymer, Phenoxyetrol, Sodium Chloride, , Sodium Chloride Propylen,Phenoxyetroleanol ethanol / Va Copolymer,Tocopheryl Acetate, Panthenyl Triacetate, Aluminium Hydroxide, Alcohol, Pistacia Lentiscus (Mastic) Gum, Lecithin. Có thể Chứa (+/-): Ci 77891 (Titanium Dioxide), Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499 (Iron Oxide).